Nghiên cứu qui trình phá vách tế bào L. paracasei để sản xuất ImmunePath-IP
|
Từ tháng 1/2013 đến tháng 4 năm 2013
|

|
|
|
|
Nghiên cứu bào chế TPCN viên nén Lacttocol
|
14/05/2013 đến ngày 17/07/2013
|

|
|
|
|
Nghiên cứu bào chế TPCN viên nén Ích Giáp Vương
|
02/07/2013 đến 30/10/2013
|

|
|
|
|
Nghiên cứu bào chế TPCN viên nén Detoxmune
|
10/07/2013 đến 30/09/2013
|

|
|
|
|
Nghiên cứu bào chế TPCN viên nén Cardiopro
|
11/06/2013 đến 25/09/2013
|

|
|
|
|
Nghiên cứu phát triển và làm chủ công nghệ sản xuất quy mô công nghiệp một số chế phẩm Vi sinh, Enzym và Protein – Đề tài cấp nhà nước
|
Tháng 8/2013 đến Q2/2018
|

|
|
|
|
Nghiên cứu qui trình công nghệ sản xuất sinh khối L. rhamnosus và độ ổn định của sản phẩm.
|
Từ tháng 10/2013 đến tháng 12 năm 2014
|

|
|
|
|
Nghiên cứu qui trình phá vách tế bào L. rhamnosus để sản xuất DeltaImmune.
|
Từ tháng 10/2013 đến tháng 12 năm 2014
|
|
|
|
|
Nghiên cứu qui trình phá vách tế bào L. fermentum để sản xuất ImmuneGamma.
|
Từ tháng 10/2013 đến tháng 12 năm 2014
|
|
|
|
|
Nghiên cứu lên men sản xuất nguyên liệu probiotic Bacillus clausii và theo dõi độ ổn định của nguyên liệu
|
|

|
|
|
|
Nghiên cứu công thức pha loãng
thích hợp cho nguyên liệu probiotic Lactobacillus acidophilus
|
|

|
|
|
|
Nghiên cứu quy trình công nghệ sản xuất tối ưu để thu sinh khối chủng Bacillus subtilis, và nghiên cứu độ ổn định của sản phẩm
|
|

|
|
|
|
Nghiên cứu quy trình công nghệ sản xuất tối ưu để thu sinh khối chủng Bacillus coagulans, và nghiên cứu độ ổn định của sản phẩm
|
|

|
|
|
|
Nghiên cứu viên nén bao phim màu trắng Genecel plus đạt các yêu cầu kỹ thuật và chỉ tiêu chuất lượng
|
|

|
|
|
|
Nghiên cứu cốm Rotaimmune đạt các yêu cầu kỹ thuật và chỉ tiêu chất lượng
|
|
|
|
|
|
Nghiên cứu công nghệ hỗn hợp ba chủng Lactobacillus acidophilus, Bifidobacterium lactic, Bacillus subtilis có mật độ của từng chủng trên 10^8 CFU/g
|
|
|